TT | Mã số | Tên nhiệm vụ | Chủ nhiệm | Ghi chú |
1 | NQ08.01 | Nhận thức và lịch sử phát triển quyền con người trên thế giới | Nguyễn Duy Sơn | |
2 | NQ08.02 | Giáo dục quyền con người | Nguyễn Văn Tuấn | |
3 | NQ08.03 | Những vấn đề và nội dung cơ bản của Luật nhân quyền quốc tế | Vũ Công Giao | |
4 | NQ08.04 | Luật quốc tế về quyền của các nhóm dễ bị tổn thương | Đỗ Thị Hồng Thơm | |
5 | NQ08.05 | Nhận thức và lịch sử phát triển quyền con người ở Việt Nam | Vũ Hùng | |
6 | NQ08.06 | Quyền con người trong Hiến pháp Việt Nam | Bùi Ngọc Sơn | |
7 | NQ08.07 | Bảo đảm quyền dân sự chính trị trong pháp luật và thực tiễn ở Việt Nam | Tường Duy Kiên | |
8 | NQ08.08 | Bảo đảm quyền kinh tế, xã hội và văn hóa trong pháp luật và thực tiễn ở Việt Nam | Trần Thị Hòe | |
9 | NQ08.09 | Hoàn thiện hệ thống pháp luật bảo đảm quyền của các nhóm dễ bị tổn thương ở Việt Nam | Hoàng Thị Kim Quế | |
10 | NQ10.01 | Quyền con người trong Hiến pháp Việt Nam và một số nước trên thế giới | Vũ Công Giao | |
11 | NQ10.02 | Quyền con người trong Luật Hành chính Việt Nam và một số nước trên thế giới | Nguyễn Hoàng Anh | |
12 | NQ10.03 | Cải cách hệ thống tư pháp hình sự và bảo vệ các quyền con người | Lê Văn Cảm | |
13 | NQ10.04 | Luật tố tụng hình sự Việt Nam với việc bảo vệ các quyền con người | Nguyễn Ngọc Chí | |
14 | NQ10.05 | Quyền con người trong pháp luật lao động Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | |
15 | NQ10.06 | Mối quan hệ luật nhân quyền quốc tế và pháp luật quốc gia | Nguyễn Bá Diến | |
16 | NQ10.07 | Nghiên cứu so sánh pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam về phòng chống và xóa bỏ lao động trẻ em | Trịnh Quốc Toản | |
17 | NQ13.01 | Tư tưởng Việt Nam về quyền con người | Phạm Hồng Thái | |
18 | NQ14.01 | Bình luận khoa học Hiến pháp Việt Nam | Trịnh Quốc Toản | |
19 | NQ14.02 | Nghiên cứu hình phạt trong luật hình sự dưới góc độ bảo vệ quyền con người | Trịnh Quốc Toản | |
20 | NQ14.03 | Pháp luật quốc tế và Việt Nam về môi trường với việc bảo vệ quyền con người | Mai HảI Đăng | |
21 | NQ14.04 | Chính quyền địa phương ở Việt Nam với việc bảo vệ quyền con người | Mai Văn Thắng | |
22 | NQ14.05 | Bảo vệ các quyền con người của phạm nhân tại Việt Nam | Nguyễn Khắc Hải | |
23 | NQ14.06 | Bảo vệ tự do và an ninh cá nhân bằng pháp luật hình sự Việt Nam | Trịnh Tiến Việt | |
24 | NQ14.07 | Bảo vệ quyền con người trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ | Bùi Thị Thanh Hằng | |
25 | NQ15.01 | Việt Nam với cơ chế nhân quyền liên hợp quốc | Lê Văn Bính | |
26 | NQ15.02 | Bảo vệ quyền con người bằng pháp luật thi 0.hành án hình sự Việt Nam | Trần Thu Hạnh ; Nguyễn Thị Lan | |
27 | NQ15.03 | Pháp luật quốc tế và Việt Nam về môi trường với việc bảo vệ quyền con người | Mai Hải Đăng | |
28 | NQ15.04 | Chính quyền địa phương ở Việt Nam với việc bảo vệ quyền con người | Mai Văn Thắng | |